CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ & TƯ VẤN THUẾ ACP

0902.229.299 - ketoanacp@gmail.com

Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt

Lượt xem: 2615

Theo Luật thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 được sửa đổi và bổ sung bởi Luật số 70/2014/QH13 và Luật số: 106/2016/QH13 quy định như sau:

Tóm tắt nội dung

    Văn bản phát luật áp dụng:

    Luật số 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008
    Luật số 70/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
    Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015
    Thông tư 195/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2015
    Luật số 106/2016/QH13 ngày 06 tháng 04 năm 2016

    Biểu thuế suất thuế Tiêu thụ đặc biệt:

    STT

    Hàng hóa, dịch vụ

    Thuế suất
    (%)

    I

    Hàng hóa

     

    1

    Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá

     
     

    Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018

    70

     

    Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019

    75

    2

    Rượu

     
     

    a) Rượu từ 20 độ trở lên

     
     

    Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016

    55

     

    Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

    60

     

    Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

    65

     

    b) Rượu dưới 20 độ

     
     

    Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

    30

     

    Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

    35

    3

    Bia

     
     

    Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016

    55

     

    Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

    60

     

    Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

    65

    4

    Xe ô tô dưới 24 chỗ

     
     

    a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

     
     

    - Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống

     
     

    + Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

    40

     

    + Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

    35

     

    - Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3

     
     

    + Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

    45

     

    + Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

    40

     

    - Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3

    50

     

    - Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3

     
     

    + Từ ngày 01 tháng 07 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

    55

     

    + Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

    60

     

    - Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3

    90

     

    - Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3

    110

     

    - Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3

    130

     

    - Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3

    150

     

    b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

    15

     

    c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

    10

     

    d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

     

     

    - Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống

    15

     

    - Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3

    20

     

    - Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3

    25

     

    đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng

    Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này

     

    e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học

    Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này

     

    g) Xe ô tô chạy bằng điện

     

     

    - Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống

    15

     

    - Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ

    10

     

    - Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ

    5

     

    - Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng

    10

     

    h) Xe mô-tô-hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh

     

     

    - Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

    70

     

    - Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

    75

    5

    Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3

    20

    6

    Tàu bay

    30

    7

    Du thuyền

    30

    8

    Xăng các loại

     
     

    a) Xăng

    10

     

    b) Xăng E5

    8

     

    c) Xăng E10

    7

    9

    Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống

    10

    10

    Bài lá

    40

    11

    Vàng mã, hàng mã

    70

    II

    Dịch vụ

     

    1

    Kinh doanh vũ trường

    40

    2

    Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê

    30

    3

    Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng

    35

    4

    Kinh doanh đặt cược

    30

    5

    Kinh doanh gôn

    20

    6

    Kinh doanh xổ số

    15

    Xem thêm: Đối tượng chịu thuế TTĐB

    Tin liên quan

    Đăng ký tư vấn


     

    Liên kết webiste


    Tra cứa tên doanh nghiệp để chọn tên doanh nghiệp không bị trùng tên



    Tra cứu thông tin phát hành hóa đơn của doanh nghiệp, của cơ quan thuế 


    Cá nhân tự kê khai - quyết toán thuế TNCN


    Kế toán ACP - Đại lý thuế ACP - Cucthuehanoi.com.vn 


    Công ty cổ phần công nghệ số Thành Nam